Ngành Y Dược là gì? Tìm hiểu ngành từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y Dược

Ngành Y Dược là gì? Ngành Y Dược thi khối nào? Tiếng anh chuyên ngành Y dược? Tất cả các thắc mắc về ngành Y Dược sẽ được giải đáp chi tiết đầy đủ dưới bài viết. Bạn đọc hãy cùng theo dõi nhé!

Mục Lục

Ngành Y dược là gì?

Y dược chính là một ngành nghề có trách nhiệm trong khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho mọi người và luôn cần thiết cho mọi thời đại.

Tuy nhiên khi theo đuổi ngành Y Dược sẽ rất vất vả, gian nan nhưng hàng năm ngành Y Dược vẫn luôn thu hút được rất nhiều các bạn thí sinh theo học. Đây cũng là một ngành cao quý, luôn được xã hội vinh danh, người nhà bệnh nhân, bệnh nhân trân trọng và biết ơn… Đó cũng chính là lý do mà nhiều bạn trẻ có niềm đam mê mãnh liệt với ngành Y Dược.

Để theo đuổi và thành công trong ngành Y Dược thì bạn cần chuẩn bị những yếu tố quan trọng dưới đây như:

Có tinh thần ham học: Do đặc thù của ngành mà ở cả hệ trung cấp, cao đẳng, đại học thì bạn cần phải tiếp thu khối lượng kiến thức ngành Y dược vẫn rất lớn nên yêu cầu thí sinh phải có tinh thần ham học hỏi thì mới có thể tiếp thu tốt. Ngoài việc học khi còn ngồi trên ghế tại nhà trường thì khi tốt nghiệp ra trường bạn vẫn cần tiếp tục học hỏi để nâng cao kiến thức chuyên môn nghề nghiệp và tiếp cận nhiều hơn với nền y dược thế giới.

Có khả năng giao tiếp tốt: trong quá trình làm việc thì bạn sẽ cần phải tiếp xúc với nhiều bệnh nhân với hoàn cảnh, nhiều tầng lớp khác nhau, tình trạng sức khỏe, độ tuổi và tính cách khác nhau… nên rất cần có kỹ năng giao tiếp tốt. Ngay từ khi học tập tại Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sinh viên đã được chú trọng nâng cao kỹ năng giao tiếp để giúp tạo thiện cảm, niềm tin cho người bệnh.

Chịu áp lực công việc tốt: ngành Y dược có giờ giấc việc làm không cố định, bạn sẽ thường xuyên phải làm việc tăng ca, trực ca… nên cuộc sống cá nhân có thể sẽ gặp khó khăn hơn. Nên cần chuẩn bị sẵn sàng cho những tình huống để thích nghi sớm hơn từ khi còn học tập tại giảng đường.

Ngành Y Dược thi khối nào?

Trước đây khi nhắc tới khối ngành Y Dược người ta thường nghĩ ngay đến khối B: Toán, Hóa, Sinh. Nhưng những năm gần đây Bộ GD&ĐT đã thay đổi quy chế và có rất nhiều các tổ hợp môn để thi và xét tuyển vào ngành Y Dược.

Cụ thể, ngành Y Dược xét tuyển các tổ hợp môn sau:

  • Khối A00: Toán – Hóa – Lý
  • Khối A02: Toán, Vật lý và Sinh học
  • Khối B00: Toán – Sinh – Hóa
  • Khối: C08: Văn – Hóa – Sinh
  • Khối D01: Văn – Toán – Anh
  • Khối D07: Toán – Anh – Hóa

Dựa vào những tổ hợp môn này mà các trường áp dụng xét tuyển thí sinh với các phương thức khác nhau tùy theo đề án tuyển sinh của từng trường. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia là hình thức tuyển sinh được áp dụng tại tất cả các trường đại học.

Ngoài ra thì các trường Cao đẳng đưa ra phương thức xét tuyển bằng phương thức tuyển sinh bằng học bạ THPT và xét tuyển thẳng những thí sinh có đủ điều kiện của nhà trường. Từ đó tạo cơ hội cho những thí sinh có học lực khá theo đuổi đam mê ngành Dược.

Do đó mà thí sinh cần tìm hiểu kỹ các trường đại học, cao đẳng y dược và lựa chọn tổ hợp môn thi phù hợpđể tăng khả năng đỗ đạt cao và phù hợp với năng lực của bản thân.

ngành y dược
Sinh viên theo học ngành Y dược tại trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y Dược

Trên thực tế hiện nay thì tiếng anh đang là công cụ hữu ích để cho mọi ngành nghề phát triển, đồng thời sẽ giúp nâng cao kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp của bản thân.

Những người luôn cần trau dồi và học hỏi kiến thức từng ngày để học hỏi kiến thức hội nhập với thế giới như ngành Y dược thì việc học tiếng anh càng  trở nên quan trọng hơn.

Từ vựng Tiếng anh chuyên ngành Y dược, các y bác sĩ có thể đọc thông thạo các tài liệu nước ngoài như vậy để tìm hiểu thêm kiến thức mới nhất về Y tế.  Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đó là học theo chủ đề, theo chuyên ngành và giao tiếp thường xuyên.

Để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học tập và tích lũy những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y Dược như:

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y Dược về các loại bệnh viện

Hospital /ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện

Mental /ˈmentl// psychiatric hospital /ˌsaɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện tâm thần

General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện đa khoa

Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl /

Bệnh viện dã chiến

Nursing home /ˈnɜːsɪŋ/

Nhà dưỡng lão

Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện

Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện chỉnh hình

Từ vựng Y Dược các loại bệnh

  • Bệnh: Disease, sickness, illness
  • Bệnh đậu mùa: Small box
  • Bệnh bạch hầu: Diphteria
  • Bệnh cúm: Influenza, flu
  • Bệnh dịch: Epidemic, plague
  • Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
  • Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
  • Bệnh **c nhân mắt: Cataract
  • Bệnh đau tim: Hear-disease
  • Bệnh đái đường: Diabetes
  • Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
  • Bệnh đau mắt hột: Trachoma
  • Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
  • Bệnh kiết lỵ: Dysntery
  • Bệnh lậu: Blennorrhagia
  • Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
  • Bệnh đau gan: Hepatitis
  • Bệnh động kinh: Epilepsy
  • Bệnh hạ cam, săng: Chancre
  • Bệnh hen (suyễn): Asthma
  • Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
  • Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
  • Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
  • Bệnh mạn tínhChronic: disease
  • Bệnh ngoài da: Skin disease
  • (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
  • Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
  • Bệnh phù thũng: Beriberi
  • Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
  • Bệnh Sida: AIDS
  • Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
  • Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
  • Bệnh sởi: Measles
  • Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
  • Bệnh táo: Constipation
  • Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
  • Bệnh tâm thần: Mental disease
  • Bệnh thấp: Rheumatism
  • Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
  • Bệnh thiếu máu: Anaemia
  • Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
  • Bệnh viêm ruột: Enteritis
  • Bệnh lý: Pathology
  • Đau buốt, chói: Acute pain
  • Đau họng: Sore throat
  • Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
  • Bệnh trĩ: Hemorrhoid
  • Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
  • Bệnh tim: Syphilis
  • Bệnh tràng nhạc: Scrofula
  • Bệnh ung thư: Cancer
  • Bệnh màng não: Meningitis
  • Bệnh viêm não: Encephalitis
  • Bệnh viêm phổi: Pneumonia
  • Bà đỡ: Midwife
  • Băng: Bandage
  • Bệnh uốn ván: Tetanus
  • Bệnh viêm tim: Carditis
  • Bệnh học tâm thần: Psychiatry
  • Bệnh SIDA  (suy giảm miễn dịch): AIDS
  • Bệnh viện: Hospital
  • Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
  • Huyết áp: Blood pressure
  • Bắt mạch: To feel the pulse
  • Buồn nôn: A feeling of nausea
  • Cảm: To have a cold, to catch cold
  • Cấp cứu: First-aid
  • Chứng: IstêriHysteria
  • Chiếu điện: X-ray
  • Cấp tính (bệnh): Acute disease
  • Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
  • Dị ứng: Allergy
  • Chóng mặt: Giddy
  • Đau âm ỉ: Dull ache
  • Đau răng: Toothache
  • Đau tai: Ear ache
  • Đau tay: To have  pain in the hand
  • Đau tim: Heart complaint
  • Điều trị: To treat, treatment
  • Điều trị học: Therapeutics
  • Đơn thuốc: Prescription
  • Giun đũa: Ascarid
  • Gọi bác sĩ: To send for a doctor
  • Khám bệnh: To examine
  • Ngộ độc: Poisoning
  • Nhi khoa: Paediatrics
  • Khối u: Tumuor
  • Loét,ung nhọt: Ulcer
  • Mất ngủ: Insomnia
  • Ngất: To faint, to loose consciousness
  • Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
  • Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Hy vọng những thông tin được chia sẻ ở trên nhằm giúp cho mọi người được biết rõ hơn về Ngành Y Dược là gì? Ngành Y Dược thi khối nào? Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y Dược. Từ đó sẽ có định hướng rõ ràng hơn trong tương lai.

Facebook Comments
Rate this post